Characters remaining: 500/500
Translation

nhổ neo

Academic
Friendly

Từ "nhổ neo" trong tiếng Việt có nghĩakéo neo lên để thuyền hoặc tàu có thể rời khỏi bến. "Neo" một vật nặng được buộc vào dây thừng, dùng để giữ cho thuyền không bị trôi đi khi đậu ở bến. Khi "nhổ neo," tức là chúng ta đang chuẩn bị cho một hành trình mới, đi đến những địa điểm khác.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chiều nay, chúng ta sẽ nhổ neo ra khơi." (Có nghĩachiều nay thuyền sẽ rời bến đi ra biển.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau một thời gian nghỉ ngơi, chúng tôi quyết định nhổ neo để khám phá những hòn đảo xinh đẹp." (Có nghĩasau khi nghỉ ngơi, chúng tôi sẽ khởi hành đi khám phá các hòn đảo.)
Cách sử dụng khác:
  • "Nhổ neo" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh không chỉ đơn thuần về thuyền bè còn có thể mang nghĩa "đi đến một nơi khác" trong cuộc sống hay công việc. dụ:
    • "Sau khi hoàn thành dự án này, tôi sẽ nhổ neo sang một công việc mới." (Có nghĩasau khi hoàn thành công việc hiện tại, tôi sẽ chuyển sang công việc khác.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kéo neo: Tương tự như "nhổ neo," nhưng "kéo neo" thường chỉ hành động cụ thể hơn kéo dây neo lên.
  • Rời bến: Có nghĩađi khỏi một địa điểm, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến thuyền hoặc tàu.
  • Khởi hành: Nghĩa tương tự trong ngữ cảnh đi đâu đó, nhưng có thể áp dụng cho bất kỳ phương tiện nào, không chỉ thuyền.
Chú ý:
  • Khi sử dụng cụm từ "nhổ neo," bạn cần lưu ý rằng thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự khởi đầu mới, sự khám phá phiêu lưu.
  • Có thể phân biệt với "cặp bến," nghĩa là đậu lại tại một địa điểm.
Các nghĩa khác:
  • "Nhổ neo" không có nghĩa khác nổi bật, nhưng trong ngữ cảnh ẩn dụ, có thể được hiểu sự bắt đầu một chặng đường mới trong cuộc sống hoặc công việc.
  1. Kéo neo lên để thuyền hay tàu rời bến. Ngr. Đi nơi khác: Chơiđây nốt hôm nay, ngày mai sẽ nhổ neo.

Comments and discussion on the word "nhổ neo"